Việt
có thiếu sót
có nhược điểm
không hoàn hảo
khiếm khuyết
Đức
defektiv
Meist einfache Montage, bei dichtungslosen Schraubverbindungen entfallen die Nachteile durch Dichtungsmaterialien (Temperatur-, Druckund Verschleißempfindlichkeit), mehrfach verwendbar
Hầu hết lắp ráp đơn giản, cho các kết nối ốc không cần đệm kín không có nhược điểm từ chất liệu đệm kín (nhạy với nhiệt độ, áp suất, ăn mòn), có thể dùng nhiều lần
Welchen Nachteil haben digital anzeigende Geräte bei schwankenden Messgrößen?
Máy đo hiển thị số có nhược điểm gì khi đại lượng đo dao động?
Gegenüber der Halogenlampe hat die Gasentladungslampe den Nachteil, dass sie zum Erreichen der vollen Beleuchtungsstärke ca. 5 s benötigt.
So với đèn halogen thì đèn phóng điện khí có nhược điểm là sau khoảng 5 giây mới đạt cường độ sáng tối đa.
defektiv /[defek'ti-.f, auch: 'de:...] (Adj.) (bildungsspr.)/
có thiếu sót; có nhược điểm; không hoàn hảo; khiếm khuyết (fehlerhaft, lückenhaft, unvollständig);