Việt
Thâm hụt
khiếm khuyết
thiếu hụt
Thâm hụt. Budget ~ : Thâm hụt ngân sách
Food ~ : Thiếu lương thực
Trade ~ : Thâm hụt cán cân thương mại.
Anh
deficit
deficit :
Đức
Defizit
so tiên thiếu, sư thua lo, sự khiêm ngạch [TM] [TC] (Mỹ) operating deficits - tòn that áp dụng, hao tôn thực hiện,
thâm hụt
Deficit
[VI] (n) Thâm hụt. Budget ~ : Thâm hụt ngân sách; Food ~ : Thiếu lương thực; Trade ~ : Thâm hụt cán cân thương mại.
[EN]
khiếm khuyết, thiếu hụt
Tình trạng chi tiêu vượt quá thu nhập, trong một bối cảnh hiện hữu nào đó, hoặc khoản nợ vượt quá tài sản tại một thời điểm nào đó.
n.a shortage that results when spending is greater than earnings, or imports are greater than exports