Việt
suy nghĩ và hành động
Đức
ticken
Wer fühlt, denkt und handelt wie in der Zeit, als er noch ein Kind war, befindet sich in seinem Kind-Ich- Zustand.
Những người cảm nhận, suy nghĩ và hành động như khi họ còn là một đứa bé thì họ ở trong trạng thái Tôi- Đứa trẻ.
Frauen ticken anders als Männer
phụ nữ suy nghĩ và hành động khác với nam giới
bei dir tickt es wohl nicht [ganz] richtig
hình như đầu óc của mày có vấn đề.
ticken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) suy nghĩ và hành động;
phụ nữ suy nghĩ và hành động khác với nam giới : Frauen ticken anders als Männer hình như đầu óc của mày có vấn đề. : bei dir tickt es wohl nicht [ganz] richtig