Việt
tài nguyên thiên nhiên
Anh
natural resources
Natural resource
natural assets
Đức
Naturgüter
natürliche Hilfsquellen
Rohstoffe
Bodenschätze
Die Möglichkeiten der modernen Industriegesellschaft bringen zwar einem Teil der Menschheit wachsenden Wohlstand, belasten aber die Ökosphäre durch Umweltverschmutzung, Naturzerstörung und Erschöpfung der natürlichen Hilfsquellen.
Tuy các khả năng của xã hội công nghiệp hiện đại mang lại sự thịnh vượng ngày càng tăng cho một phần nhân loại, nhưng cũng tác động xấu đến tầng sinh quyển bởi sự ô nhiễm môi trường, sự tàn phá thiên nhiên và làm cạn kiệt những nguồn tài nguyên thiên nhiên.
v Verbrauch unwiederbringlicher Rohstoffvorräte, z.B. Erdöl (sogenannter Ressourcen)
Tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên không thể tái sinh, thí dụ dầu mỏ
[EN] natural assets
[VI] tài nguyên thiên nhiên
natürliche Hilfsquellen,Rohstoffe,Bodenschätze
[EN] natural resources
Tài nguyên thiên nhiên