Việt
tác động từ bên ngoài
ngoại lai
không phải bản chất
Đức
extrinsisch
Sie benötigen keine Schalterbetätigung von außen. Sie reagieren selbstständig.
Các cảm biến này tự phản ứng mà không cần tác động từ bên ngoài.
Die mit der Stauklappe fest verbundene Kompensationsklappe gleicht im Zusammenwirken mit dem Luftpolster der Dämpfungskammer von außen einwirkende mechanische Schwingungen aus.
Tấm chống rung (gắn chặt với tấm đo gió) cùng với không khí đệm trong buồng giảm rung khử bớt những dao động cơ học do tác động từ bên ngoài.
extrinsisch /(Adj.) (bes. Psych, Pâd.)/
tác động từ bên ngoài; ngoại lai; không phải bản chất;