TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác dụng giảm

tác dụng giảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tác dụng giảm

 retrogradation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gabelöl nach Herstellervorschrift wechseln, damit Verschleiß und Dämpferwirkung erhalten bleibt.

Thay dầu càng xe theo quy định của hãng sản xuất để giảm sự hao mòn và giữ tác dụng giảm chấn.

Gaspolster und Öl stehen stets unter Druck, wodurch ein Schäumen des Öles und damit ein Nachlassen der Dämpfungswirkung vermieden wird.

Dầu và đệm khí luôn chịu áp nên tránh được việc dầu bị sủi bọt và qua đó không bị giảm tác dụng giảm chấn.

So wirkt auf die Fahrzeuginsassen bei einem Frontalaufprall aus 50 km/h, trotz Knautschzone, eine Verzögerung 30 g … 50 g (1 g = 9,81 m/s2).

Khi xảy ra va chạm ở phía trước với vận tốc trên 50 km/h, mặc dù có vùng dễ biến dạng, nhưng tất cả hành khách trên xe phải chịu tác dụng giảm tốc có giá trị lên đến từ 30 g đến 50 g (1 g= 9,81 m/s2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 retrogradation /hóa học & vật liệu/

tác dụng giảm