Việt
tác dụng giảm
Anh
retrogradation
v Gabelöl nach Herstellervorschrift wechseln, damit Verschleiß und Dämpferwirkung erhalten bleibt.
Thay dầu càng xe theo quy định của hãng sản xuất để giảm sự hao mòn và giữ tác dụng giảm chấn.
Gaspolster und Öl stehen stets unter Druck, wodurch ein Schäumen des Öles und damit ein Nachlassen der Dämpfungswirkung vermieden wird.
Dầu và đệm khí luôn chịu áp nên tránh được việc dầu bị sủi bọt và qua đó không bị giảm tác dụng giảm chấn.
So wirkt auf die Fahrzeuginsassen bei einem Frontalaufprall aus 50 km/h, trotz Knautschzone, eine Verzögerung 30 g … 50 g (1 g = 9,81 m/s2).
Khi xảy ra va chạm ở phía trước với vận tốc trên 50 km/h, mặc dù có vùng dễ biến dạng, nhưng tất cả hành khách trên xe phải chịu tác dụng giảm tốc có giá trị lên đến từ 30 g đến 50 g (1 g= 9,81 m/s2).
retrogradation /hóa học & vật liệu/