TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác dụng hạ thấp

sự xuống cấp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tác dụng hạ thấp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giảm độ hạt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự giảm sút

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự xói mòn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tác dụng hạ thấp

degradation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eine Anreicherung über den azeotropen Punkt hinaus ist evtl. durch Adsorption möglich, oder durch Zugabe eines dritten Stoffes, der den Dampfdruck der leichter siedenden Komponente soweit senkt, dass diese zur schwerer siedenden wird, wobei der azeotrope Punkt verschwindet (extraktive Destillation).

Muốn chưng cất được trên điểm đẳng phí thì đôi khi phải kết hợp với kỹ thuật hấp thụ, hoặc cho thêm vào một chất thứ ba, có tác dụng hạ thấp áp suất bốc hơi của chất dễ bay hơi xuống và như vậy biến nó thành chất khó bay hơi và triệt tiêu điểm đẳng phí đi (kỹ thuật chưng cất kết hợp với kỹ thuật hấp thụ).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

degradation

sự xuống cấp, tác dụng hạ thấp, giảm độ hạt, sự giảm sút, sự xói mòn