Việt
tác dụng ngược
phản tác dụng
Anh
reverse action
back-action
Đức
inverses Verhalten
Gegenlauf
Kennzeichnend ist hierbei der offene Wirkungsweg, d.h. die beeinflussten Ausgangsgrößen wirken nicht über die Eingangsgrößen auf sich selbst zurück.
Đặc trưng của điều khiển là một đường tác động hở, có nghĩa là đại lượng bị ảnh hưởng ở đầu ra không có tác dụng ngược lại cho chính nó thông qua những đại lượng đầu vào.
Inhibitoren haben im Vergleich zu den Beschleunigern eine gegenteilige Wirkungsweise. Sie verzögern die Vernetzungsreaktion, um z. B. die Verarbeitungsdauer (Topfzeit) des Reaktionsgemisches zu verlängern.
Chất ức chế có tác dụng ngược lại so với chất gia tốc, trì hoãn phản ứng kết mạng nhằm kéo dài thời gian xử lý (thời gian trộn) hỗn hợp phản ứng,
Die Selbstinduktionsspannung ist stets so gerichtet, dass sie der Änderung des Stromes entgegenwirkt.
Điện áp tự cảm luôn có chiều tạo tác dụng ngược lại với sự thay đổi của dòng điện.
Der Kraftstoffsystemdruck wird nur durch die Feder und die Membran konstant gehalten. Der Saugrohranschluss ist nicht vorhanden.
Bộ điều áp này không có ống nối thông với đường ống nạp và áp suất hệ thống được giữ cố định chỉ bằng lực đàn hồi của lò xo tác dụng ngược vào tấm màng.
phản tác dụng, tác dụng ngược
back-action /toán & tin/
inverses Verhalten /nt/ĐL&ĐK/
[EN] reverse action
[VI] tác dụng ngược
Gegenlauf /m/TV/