Việt
tách nước
Anh
bleeding
Wasserabscheider. (Bild 1).
Bộ tách nước (Hình 1).
Reaktionsprodukte entstehen beim Trocknungsvorgang im Ofen und beim Filmbildungsvorgang z.B. Wasserabspaltung durch Polykondensation.
Các sản phẩm hoạt hóa sinh ra trong quá trình sấy khô trong lò và trong quá trình tạo màng, thí dụ sự tách nước qua đa ngưng tụ.
Wasserabscheidung
Tách nước
Polykondensate nehmen Wasser auf, weil der chemische Prozess der Wasserabspaltung umkehrbar ist.
Các chất trùng ngưng có khả năng hấp thụ nước vì quy trình hóa học tách nước có thể đảo ngược được.
bleeding /xây dựng/