TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tâm cố định

tâm cố định

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điểm chết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tâm cố định

dead center

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Feststehende Achse

Trục tâm cố định

Feststehende Achse eines Kranlaufrades

Trục tâm cố định của một bánh xe cầu trục

3. Wodurch unterscheiden sich feststehende Achsen von umlaufenden Achsen?

3. Sự khác biệt giữa trục tâm cố định và trục tâm quay là gì?

Feststehende Achsen (Bild 3), auf denen sich die gelagerten Laufräder oder Rollen drehen, werden nur ruhend oder schwellend auf Biegung beansprucht und können somit kleiner dimensioniert werden als umlaufende Achsen.

Trục tâm cố định (Hình 3), trên đó các bánh cánh quạt hoặc con lăn quay trơn, chỉ chịu tải uốn tĩnh hoặc dao động và do đó có kích thước nhỏ hơn trục tâm quay.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dead center

tâm cố định, điểm chết

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

dead center

tâm cố định