TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình cờ gặp

tình cờ gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tình cờ gặp

stolpern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Treffen sich zufällig zwei Jetztmenschen an dem sechseckigen Stützpfeiler des Zähringerbrunnens, so stellen sie Vergleiche zwischen den Leben an, die sie gemeistert haben, tauschen sie Informationen aus und schauen auf die Uhr.

Nếu hai người-hiện-giờ tình cờ gặp nhau ở cái trụ lục giác của hồ Zähringer thì họ sẽ làm một cuộc so sánh những cuộc đời họ đã từng trải qua, trao đổi thông tin và ngó đồng hồ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When two Nows chance to meet at the hexagonal pilaster of the Zähringer Fountain, they compare the lives they have mastered, exchange information, and glance at their watches.

Nếu hai người-hiện-giờ tình cờ gặp nhau ở cái trụ lục giác của hồ Zähringer thì họ sẽ làm một cuộc so sánh những cuộc đời họ đã từng trải qua, trao đổi thông tin và ngó đồng hồ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach zufälligem Kontakt mit der Wirtszelle erkennen Glykoproteine auf der Virushülle nach dem Schlüssel-Schloss- Prinzip die für sie spezifischen Rezeptormoleküle der äußeren Biomembran der Wirtszelle und binden an sie (Seite 20).

Khi tình cờ gặp một tế bào chủ glycoprotein trên bao ngoài của virus, theo nguyên tắc ổ khóa và chìa khóa, chúng nhận ra và ghép vào đó. (trang 20)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stolpern /[’Jtolpun] (sw. V.; ist)/

(ugs ) tình cờ gặp (ai);