Việt
tình cờ gặp
Đức
stolpern
Treffen sich zufällig zwei Jetztmenschen an dem sechseckigen Stützpfeiler des Zähringerbrunnens, so stellen sie Vergleiche zwischen den Leben an, die sie gemeistert haben, tauschen sie Informationen aus und schauen auf die Uhr.
Nếu hai người-hiện-giờ tình cờ gặp nhau ở cái trụ lục giác của hồ Zähringer thì họ sẽ làm một cuộc so sánh những cuộc đời họ đã từng trải qua, trao đổi thông tin và ngó đồng hồ.
When two Nows chance to meet at the hexagonal pilaster of the Zähringer Fountain, they compare the lives they have mastered, exchange information, and glance at their watches.
Nach zufälligem Kontakt mit der Wirtszelle erkennen Glykoproteine auf der Virushülle nach dem Schlüssel-Schloss- Prinzip die für sie spezifischen Rezeptormoleküle der äußeren Biomembran der Wirtszelle und binden an sie (Seite 20).
Khi tình cờ gặp một tế bào chủ glycoprotein trên bao ngoài của virus, theo nguyên tắc ổ khóa và chìa khóa, chúng nhận ra và ghép vào đó. (trang 20)
stolpern /[’Jtolpun] (sw. V.; ist)/
(ugs ) tình cờ gặp (ai);