Việt
nhân tính
nhân tình
tình người
Đức
Menschentreundlichkeit
Bei der Einstellung von Mitarbeitern schaut man nicht auf ihren Lebenslauf, sondern auf ihr Verhalten im Vorstellungsgespräch.
Người làm công được tuyển không phải bởi lí lịch mà là cảm tình người ta dành choa nh lúc hỏng vấn.
Employees are hired not because of their résumés, but because of their good sense in interviews.
Menschentreundlichkeit /f =/
nhân tính, nhân tình, tình người; [lòng] nhân đạo, nhân đức, nhân từ;