Việt
tình trạng bề mặt
Anh
surface condition
Die oberen Durchmesser d1 (Tabelle 1) sind abhängig vom Material, von der gewünschten Oberfläche und der Halbzeugdicke.
Đường kính trên d1 (Bảng 1) tùy thuộc vào vật liệu, vào tình trạng bề mặt mong muốn và độ dày của bán thành phẩm.
Häufi g werden die Formen mit Stearinsäurepulver ausgewischt und danach je nach Oberfl ächenbeschaffenheit und Formmasse mit Trennmittel besprüht.
Thông thường khuôn được rửa sạch bằng bột acid stearic và sau đó tùy theo tình trạng bề mặt khuôn và loại nguyên liệu mà phun chất tháo khuôn.
Entscheidende Punkte sind dabei die Losgröße, die geometrische Gestaltung und die Maßhaltigkeit des Umformproduktes, sowie die notwendige Oberflächenbeschaffenheit.
Các điểm then chốt là số lượnghàng mỗi lô, thiết kế hình học và độ ổn địnhkích thước của sản phẩm được tạo dạng, cũngnhư tình trạng bề mặt cần thiết.
Motor-Diagnose und Fehlersuche mithilfe von Zündkerzengesichtern (Tabelle 2)
Chẩn đoán động cơ và chẩn đoán lỗi qua tình trạng bề mặt bugi (Bảng 2)
Durch die Ausbildung des Zündkerzengesichtes können Rückschlüsse auf den Zustand des Motors und damit auf eventuell vorhandene Fehler gezogen werden.
Xem tình trạng bề mặt của bugi có thể rút ra được kết luận về tình trạng của động cơ và qua đó các lỗi có khả năng xảy ra.
surface condition /điện lạnh/