Việt
tích trong
Anh
product
inner product
internal product
inner producttích
Đức
Produkt
Pháp
produit
Vorrichtungen, sogenannte Membranmodule, eingebaut und sollen eine möglichst große nutzbare Membranfläche auf kleinem Raum (spezifische Filterfläche) ermöglichen.
Chúng được lắp ghép dưới dạng mô đun màng trong thiết bị phù hợp và cho phép sử dụng tối đa diện tích trong một phòng nhỏ (diện tích lọc riêng biệt).
Beim Abkühlen der Kühlflüssigkeit tritt durch die damit verbundene Volumenverminderung im Kühlsystem ein Unterdruck auf.
Áp suất chân không sinh ra khi chất lỏng làm mát nguội đi, do đó làm giảm thể tích trong hệ thống làm mát.
DerGasinnendruck wirkt der Volumenkontraktionbeim Abkühlen entgegen.
Áp suất khí bên trong tác động chống lại sự co rút thể tích trong thời gian làm nguội.
Wegen der Volumenschwindung bei der Vernetzung von bis zu 9%, werden UP-Harze überwiegend gefüllt verarbeitet.
Vì sự co ngót thể tích trong khi kết mạng lên đến 9% nên nhựa UP chủ yếu được gia công khi điền đầy khuôn.
Masse des zu bestimmenden Stoffes X in der Probe in g
Khối lượng chất phân tích trong mẫu [g]
inner product, internal product /toán & tin/
[DE] Produkt
[VI] tích trong
[FR] produit