Việt
tín hiệu đến
Anh
incoming signal
Die von den Signalgebern kommenden Signale werden durchdie Steuerelemente verstärkt, verzögert oder verknüpft.
Tín hiệu đến từ bộ phát tín hiệu sẽ được phần tử điều khiển khuếch đại, làm cho trì hoãn hoặc kết nối với nhau.
Es verarbeitet die eingehenden Signale der Sensoren und steuert die entsprechenden Magnetventile an.
Bộ điều khiển điện tử xử lý các tín hiệu đến từ các cảm biến và điều khiển van điện từ tương ứng.
Er tritt auf, wenn ein Funksignal direkt und ein- oder mehrmals reflektiert auf die Empfangsantenne trifft.
Đây là trường hợp tín hiệu vô tuyến đi trực tiếp và bị phản xạ một hay nhiều lần, tạo thành nhiều nguồn tín hiệu đến từ nhiều hướng cho máy thu.
Sie bestehen aus elektronischen Schwingungsbausteinen, die ihre Signale über PIN 6, PIN 8 (Stecker 2), PIN 29 (Stecker 1) an das Steuergerät senden.
Bộ phận này bao gồm các linh kiện dao động điện tử. Các linh kiện này gửi tín hiệu đến bộ điều khiển qua các chân 6; chân 8 (giắc cắm 2), chân 29 (giắc cắm 1).
Signallinie auf das Stellgerät mit dem Stellantrieb.
đường tín hiệu đến thiết bị dẫn động với các cơ cấu dẫn động.
incoming signal /toán & tin/