Việt
tín hiệu điều khiển
ký hiệu điều khiển
Anh
pilot signal
control signal
cue
Đức
Regelsignal
Regiesignal
Regiezeichen
Steuerungen werden nach der Signalverarbeitung in Verknüpfungs und Ablaufsteuerungen (Bilder 1 bis 4) unterschieden.
Sự điều khiển được phân biệt dựa vào cáchxử lý các tín hiệu: điều khiển kết nối logicvà điều khiển trình tự (Hình 1 đến 4).
Sie können größere Wege ohne großen Aufwand überbrücken.
Tín hiệu điều khiển có thể truyền đi xa ít tốn kém.
Die Signale müssen dann innerhalb des Systems verstärkt werden. Die Verstärkung kann z.B. mithilfe eines Relais erfolgen.
Do đó, tín hiệu điều khiển cần được khuếch đại bởi bộ khuếch đại công suất, thí dụ bằng rơle.
Die Feder ist so ausgelegt, dass sich ein Druck von ca. 100 bar einstellt, wenn das Druckregelventil nicht angesteuert wird.
Lò xo được chế tạo sao cho áp suất tự mở van vào khoảng 100 bar khi van không có tín hiệu điều khiển.
Innerhalb kleinerer Datennetze überträgt man neben Daten auch Steuersignale, wie z.B. im Kraftfahrzeug.
Trong những mạng dữ liệu nhỏ, tín hiệu điều khiển được truyền đi cùng với dữ liệu, thí dụ mạng dữ liệu trong xe cơ giới.
Regelsignal /nt/Đ_TỬ/
[EN] control signal
[VI] tín hiệu điều khiển (một quá trình)
Regiesignal /nt/TV/
[EN] cue
[VI] tín hiệu điều khiển
Regiezeichen /nt/KT_GHI/
[VI] ký hiệu điều khiển, tín hiệu điều khiển
pilot signal /toán & tin/