Việt
Tín hiệu liên tục
Anh
continuous signal
continuous spectrum
CONT signal
Đức
Stetiges Signal
Dauersignal
Dabei werden Signale stufenlos aufgenommen und übertragen.
Là những tín hiệu liên tục và có trị số biến thiên theo thời gian.
Dauersignal auf Betriebssystem
Tín hiệu liên tục cho hệ điều hành
In Steuerungen unterscheidet man nach der Signaldauer in Impuls-, Zeit- und Dauersignale (Bild 3).
Trong điều khiển, người ta phân biệt các loại tín hiệu qua thời gian kéo dài thành tín hiệu xung, tín hiệu thời gian và tín hiệu liên tục (Hình 3).
Dauersignale entstehen dann, wenn ein Taster oder ein Grenztaster dauernd betätigt bleibt, bzw. ein Taster mit Raste verwendet wird.
Tín hiệu liên tục (tín hiệu kéo dài) hình thành khi nút nhấn hoặc công tắc giới hạn liên tục bị tác động, cũng như nút nhấn có khấc được sử dụng.
Dauersignal /nt/Đ_TỬ/
[EN] continuous signal
[VI] tín hiệu liên tục
tín hiệu liên tục
CONT signal, continuous spectrum /toán & tin;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/
[VI] Tín hiệu liên tục