Việt
tín hiệu phù hợp
tin hiệu nhãt quán
Anh
coherent signal
Die Messwerte von Sensoren müssen häufig in bestimmte Signalformen umgewandelt werden, damit sie z.B. von Steuergeräten verarbeitet werden können.
Tín hiệu từ các cảm biến thường phải được biến đổi thành dạng tín hiệu phù hợp để các bộ điều khiển (ECU: electronic control unit) có thể xử lý được.
Bei Sensoren der 3. Integrationsstufe wird beispielsweise die Information vom Sensor erfasst und in eine elektrische Spannung umgewandelt. Diese wird aufbereitet, z.B. verstärkt und anschließend digitalisiert. Dann wird das Signal in einer Auswerteelektronik so weit bearbeitet, dass es im Steuergerät direkt verwendet werden kann.
Thí dụ ở những cảm biến có độ tích hợp bậc 3 thông tin được ghi nhận và chuyển đổi thành tín hiệu điện áp tương tự (analog), tiếp theo là khuếch đại và chuyển đổi thành dữ liệu số (digital), sau đó bộ vi xử lý xử lý các trị số này và xuất kết quả ở dạng tín hiệu phù hợp cho bộ điều khiển sử dụng trực tiếp.
tín hiệu phù hợp, tin hiệu nhãt quán
coherent signal /toán & tin/