Việt
nét đặc trưng
tính đặc trưng
đặc điểm.
Đức
Charaktereigenschaft
Die Anzahl und die Farben sind dabei für jedes zum Leuchten angeregte gasförmige Element charakteristisch.
Số lượng và các màu đều mang tính đặc trưng cho khí của mỗi nguyên tố khi được kích thích và phát sáng.
Charakteristisch sind die Wirkungsprinzipien der Urund Umformverfahren, Adhäsionskräfte oder einfache Stoffmengenvergrößerung.
Nguyên tắc tác dụng của các phương pháp tạo dạng nguyên mẫu và biến dạng, của lực bám dính hay sự tăng lượng vật liệu đơn giản đểu có tính đặc trưng.
Charaktereigenschaft /f =, -en/
nét đặc trưng, tính đặc trưng, đặc điểm.