Việt
tính biến dạng
khả năng biến dạng
Anh
deformability
formability
Đức
Umformbarkeit
Die Schichtdicke wird durch die Pastenrheologie vorgegeben.
Độ dày lớp phủ được định bởi đặc tính biến dạng chảy (lưu biến) của bột nhão.
Eine der wichtigsten Verarbeitungsgrößen von PVC-Pasten ist ihr Fließverhalten (Rheologie).
Một trong những thông số chế biến quan trọng nhất của bột nhão PVC là đặc tính biến dạng chảy (rheology, lưu biến).
Unter der Umformbarkeit versteht man die Fähigkeit eines Stoffes, sich unter Krafteinwirkung plastisch zu einem Werkstück formen zu lassen.
Tính biến dạng được hiểu là khả năng dễ tạo dạng của vật liệu ở trạng thái dẻo thành sản phẩm dưới tác dụng của lực.
Umformbarkeit.
Tính biến dạng.
Voraussetzung für jedes Umformen ist die plastische Verformbarkeit des Werkstoffes.
Điều kiện cho mỗi quá trình biến dạng là tính biến dạng dẻo của vật liệu.
tính biến dạng, khả năng biến dạng
[EN] formability
[VI] Tính biến dạng, khả năng biến dạng
deformability /xây dựng/