TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính cần thiết

tính cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính nhất thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tính cần thiết

Unabdingbarkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Zugabe von speziellen Wirkstoffen (Additive) werden die Grundöle mit noch erforderlichen Spezialeigenschaften versehen, z.B. Korrosionsschutz, Viskositätsverhalten.

Có thể tạo được những đặc tính cần thiết cho dầu nền, thí dụ như: tính chống ăn mòn, độ nhớt... bằng cách hòa thêm những chất tác dụng đặc biệt (chất phụ gia) vào dầu nền.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die abschließende Wärmebehandlung, bei der die Werkstücke die geforderten Eigenschaften erhalten, wird als Sintern bezeichnet.

Quá trình xử lý nhiệt sau đó được gọi là thiêu kết, qua đó phôi có được các đặc tính cần thiết.

Auch die Tatsache, dass Kautschukmassen meistens Mischungen (Compounds) verschiedener Kautschuksorten und einer Vielzahl weiterer Füllstoffe sind, verlangt gewisse Kompromisse zwischen der Verarbeitbarkeit durch Kalandrieren und den geforderten Eigenschaften der fertigen Elastomerprodukte.

Trên thực tế, khối cao su thường là những hỗn hợp của nhiều loại cao su và nhiều chất độn khác nhau đòi hỏi một số thỏa hiệp nào đó giữa khả năng xử lý bằng cán láng và những đặc tính cần thiết của các sản phẩm nhựa đàn hồi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Geforderte Eigenschaft

Những đặc tính cần thiết

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unabdingbarkeit /die; -/

tính cần thiết; tính nhất thiết; tính bắt buộc;