Việt
tính chất chung
đặc điểm chung
sự giông nhau
Phổ biến tính
toàn thể tính
phổ quát tính
tính phổ thông.
Anh
common properties
universality
Đức
gemeinsame Eigenschaften
Ge
Innerhalb einer Werkstoffgruppe haben die Werkstoffe teils gemeinsame, teils werkstoffspezifische, Eigenschaften.
Trong mỗi nhóm, các vật liệu có một phần tính chất chung và một phần tính chất riêng.
Phổ biến tính, toàn thể tính, phổ quát tính, tính chất chung, tính phổ thông.
Ge /mein. sam.keit, die; -, -en/
đặc điểm chung; tính chất chung; sự giông nhau;
gemeinsame Eigenschaften /f pl/VLB_XẠ/
[EN] common properties
[VI] (các) tính chất chung (sóng điện từ)