Việt
tính chịu
Anh
resistance
:: sehr hohe Verschleiß-, Abrieb- und Weiterreißfestigkeit
:: Độ bền, tính chịu mài mòn và bền xé mẫu khía rất cao
Die Fasern haben wegen ihrer hohen Arbeitsaufnahme ein hervorragendes Impaktverhalten (= Einschlag-/Aufprallverhalten).
Vì có khả năng hấp thụ năng lượng cao nên sợi có tính chịu va đập rất tốt.
SAN ist ein glasklarer Kunststoff, der temperaturbeständiger und steifer ist als das Homopolymer Polystyrol.
SAN là loại chất dẻo trong như thủy tinh, có tính chịu nhiệt và cứng vững hơn monopolymer polystyren.
Gute Hitzebeständigkeit.
Tính chịu nhiệt tốt.
Sie ist sehr verschleißfest und hat gute Notlaufeigenschaften.
Loại bạc này có tính chịu đựng hao mòn cao và tính năng chạy khẩn cấp tốt.
resistance /điện lạnh/