Việt
tinhs phức tạp
tính hỗn hợp
Anh
complexity
Mischung aus einem kathodischen und einem anodischen Inhibitor, die eine schwerlösliche Zinkchromatschicht auf der Oberfläche erzeugt
Hỗn hợp từ một chất kìm hãm âm tính và một chất dương tính, hỗn hợp này tạo nên một lớp chromat kẽm khó hòa tan lên bề mặt
In der Aufbereitung des Materials gibt es viele Stationen, die zu unterschiedlichen Mischungseigenschaften führen können.
Trong quá trình chuẩn bị nguyên liệu có nhiều điểm có thể dẫn đến các đặc tính hỗn hợp khác nhau.
tinhs phức tạp, tính hỗn hợp