TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính tiết kiệm

tính tiết kiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tánh cần kiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính hà tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính keo kiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tính tiết kiệm

ökonomie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Genauigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zwischen der ökonomischsten und der sportlichsten Kennlinie befindet sich im Regelkennfeld der Bereich für alle möglichen Übersetzungen des stufenlosen Automatikgetriebes.

Phạm vi tỷ số truyền có thể có của hộp số tự động vô cấp nằm giữa đường đặc tính tiết kiệm nhất và thể thao nhất trên biểu đồ điều chỉnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ökonomie /die; -n/

(o Pl ) tính tiết kiệm; tánh cần kiệm (Wirtschaft lichkeit, Sparsamkeit);

Genauigkeit /die; -/

tính tiết kiệm; tính hà tiện; tính keo kiệt (Sparsamkeit, Geiz);