TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính trội

Tính trội

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tính đột sinh

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

ưu thế

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự thống trị

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

tính trội

Dominant

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

emergency

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

dominance

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

tính trội

Dominant

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Dominanz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ob eine der beiden Informationen in diesem Fall zum Tragen kommt und den Phänotyp bestimmt, hängt davon ab, ob eines der beiden Allele das andere überdeckt, also dominant ist, oder ob es keine Dominanz innerhalb des Allelpaares gibt.

Vấn đề đặt ra ở đây là alen nào sẽ xác định hình dạng bên ngoài, điều này tùy thuộc vào điều kiện alen nào có che lấp (tính trội, dominant) alen kia hay không hoặc không có tính trội giữa chúng.

Im ersten und häufigsten Fall bestimmt allein das dominante Gen die Ausprägung des Merkmals und das überdeckte (rezessive) Gen ist quasi stumm.

Trong trường hợp đầu, alen có tính trội sẽ che lấp alen có tính lặn (recessiv) và quyết định tính trạng xuất hiện ra bên ngoài của sinh vật.

Wie das Beispiel der Blutgruppenvererbung zeigt, ist der entsprechende Mensch hinsichtlich seiner Blutgruppe heterozygot (Bild 1). Da das Gen für das Merkmal „Blutgruppe A“ dominant ist, hat er als Phänotyp auch die Blutgruppe A, obwohl in allen Zellen auch das Gen für die Blutgruppe 0 vorhanden ist.

Như thí dụ về nhóm máu ở người cho thấy, dựa vào nhóm máu thì con người là sinh vật dị chủng (Hình 1), vì alen cho tính trạng nhóm máu A có tính trội nên chúng thể hiện ra ngoài như nhóm A, mặc dù có sự hiện hữu của alen thuộc nhóm O trong tất cả các tế bào.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dominance

ưu thế, tính trội, sự thống trị

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

emergency

tính trội, tính đột sinh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dominanz /[domi’nants], die; -, -en (BioL)/

tính trội (của một gen);

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Dominant

[EN] Dominant

[VI] Tính trội