TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính vô sinh

tính vô sinh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

độ cằn cỗi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tính hằng hữu . Sự bất kính Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vô tín ngưỡng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự bất thành kính Thần.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tính vô sinh

sterility

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ungeneratedness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Agarplatten sind zum Mikroorganismennachweis in der Umwelt und zum Steriltest geeignet.

Tấm thạch rất thích hợp cho việc phát hiện các vi sinh vật trong môi trường và để thử nghiệm tính vô sinh.

Hinweis: Beim Entnehmen oder Hinzufügen von Material aus verschlossenen, sterilen Glasgefäßen wird zur Erhaltung der Sterilität der Rand des Glasgefäßes abgeflammt, das erste Mal unmittelbar nach Abnehmen des Verschlusses.

Lưu ý: Khi lấy vật liệu ra khỏi chai hay bỏ thêm vào chai vô trùng, đóng kín thì để duy trì tính vô sinh, quanh miệng chai thủy tinh phải được hơ lửa, ngay sau khi mở nút.

So bei Sterilitätsprüfungen, Bestimmung der Koloniezahl und sonstigen Arbeiten zur mikrobiologischen Qualitätsicherung bei der Herstellung, Prüfung und der Überwachung des Verkehrs mit Arzneimitteln und Medizinprodukten,

Thí dụ như khảo sát tính vô sinh, xác định số coloni và các hoạt động khác liên quan đến vi sinh học để đảm bảo chất lượng trong sản xuất, khám nghiệm và kiểm tra sự lưu chuyển sản phẩm và thiết bị y tế.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ungeneratedness

Tính vô sinh, tính hằng hữu [(a) Chỉ Thiên Chúa Cha vô thủy vô chung (b) Chỉ Thánh Thần không phải do sự sinh sản mà có]. Sự bất kính Thần, vô tín ngưỡng, sự bất thành kính Thần.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sterility

độ cằn cỗi ; tính vô sinh