Việt
tính vô sinh
độ cằn cỗi
tính hằng hữu . Sự bất kính Thần
vô tín ngưỡng
sự bất thành kính Thần.
Anh
sterility
ungeneratedness
Agarplatten sind zum Mikroorganismennachweis in der Umwelt und zum Steriltest geeignet.
Tấm thạch rất thích hợp cho việc phát hiện các vi sinh vật trong môi trường và để thử nghiệm tính vô sinh.
Hinweis: Beim Entnehmen oder Hinzufügen von Material aus verschlossenen, sterilen Glasgefäßen wird zur Erhaltung der Sterilität der Rand des Glasgefäßes abgeflammt, das erste Mal unmittelbar nach Abnehmen des Verschlusses.
Lưu ý: Khi lấy vật liệu ra khỏi chai hay bỏ thêm vào chai vô trùng, đóng kín thì để duy trì tính vô sinh, quanh miệng chai thủy tinh phải được hơ lửa, ngay sau khi mở nút.
So bei Sterilitätsprüfungen, Bestimmung der Koloniezahl und sonstigen Arbeiten zur mikrobiologischen Qualitätsicherung bei der Herstellung, Prüfung und der Überwachung des Verkehrs mit Arzneimitteln und Medizinprodukten,
Thí dụ như khảo sát tính vô sinh, xác định số coloni và các hoạt động khác liên quan đến vi sinh học để đảm bảo chất lượng trong sản xuất, khám nghiệm và kiểm tra sự lưu chuyển sản phẩm và thiết bị y tế.
Tính vô sinh, tính hằng hữu [(a) Chỉ Thiên Chúa Cha vô thủy vô chung (b) Chỉ Thánh Thần không phải do sự sinh sản mà có]. Sự bất kính Thần, vô tín ngưỡng, sự bất thành kính Thần.
độ cằn cỗi ; tính vô sinh