Việt
tôn nhan
Mặt
dung nhan
Anh
revered facial beauty
face
Mặt, tôn nhan, dung nhan
Tôn Nhan
Tôn: kính trọng, Nhan: mặt. Chữ dùng để gọi kẻ khác một cách kính trọng. Trước vì biết Ếch, sau tường tôn nhan. Trê Cóc