TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tùy theo điều kiện

có điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy theo điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tùy theo điều kiện

konditionell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Gegensatz hierzu gibt es Maschinen,die jeweils nur eine der Aufbaustufen abdecken.

Ngược lại, tùy theo điều kiện, cũng có các máy chỉ thực hiện một giai đoạn của lắp ráp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Einsatzbedingung muss das entsprechende Fett ausgewählt werden.

Tùy theo điều kiện ứng dụng mà lựa chọn loại mỡ thích hợp.

Je nach Einsatzbedingung wird der geeignete Schmierstoff angewendet.

Tùy theo điều kiện ứng dụng mà sử dụng chất bôi trơn thích hợp.

Die Ventile werden, je nach Betriebsbedingung des Motors einzeln oder gemeinsam angesteuert (Bild 1, Seite 314).

Các van được kích hoạt riêng rẽ hoặc đồng thời tùy theo điều kiện vận hành của động cơ (Hình 1, trang 321).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Je nach Bedingung hohe Genauigkeit erreichbar

Tùy theo điều kiện có thể đạt được sự chính xác cao

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konditionell /(Adj.)/

có điều kiện; tùy theo điều kiện;