Việt
có điều kiện
tùy theo điều kiện
Đức
konditionell
Im Gegensatz hierzu gibt es Maschinen,die jeweils nur eine der Aufbaustufen abdecken.
Ngược lại, tùy theo điều kiện, cũng có các máy chỉ thực hiện một giai đoạn của lắp ráp.
Je nach Einsatzbedingung muss das entsprechende Fett ausgewählt werden.
Tùy theo điều kiện ứng dụng mà lựa chọn loại mỡ thích hợp.
Je nach Einsatzbedingung wird der geeignete Schmierstoff angewendet.
Tùy theo điều kiện ứng dụng mà sử dụng chất bôi trơn thích hợp.
Die Ventile werden, je nach Betriebsbedingung des Motors einzeln oder gemeinsam angesteuert (Bild 1, Seite 314).
Các van được kích hoạt riêng rẽ hoặc đồng thời tùy theo điều kiện vận hành của động cơ (Hình 1, trang 321).
Je nach Bedingung hohe Genauigkeit erreichbar
Tùy theo điều kiện có thể đạt được sự chính xác cao
konditionell /(Adj.)/
có điều kiện; tùy theo điều kiện;