Việt
tăng điện áp
Anh
boost
Werden mehrere galvanische Elemente zur Vervielfachung der Spannung hintereinander geschaltet, entsteht eine Batterie.
Pin điện được hình thành khi nhiều phần tử điện hóa được ghép nối tiếp với nhau để làm tăng điện áp.
Mit zunehmender Elektrolyttemperatur nimmt die Gasungsspannung und damit die maximale Ladespannung ab.
Với nhiệt độ dung dịch điện phân tăng, điện áp hóa khí và qua đó điện áp nạp tối đa giảm xuống.
Ein Spannungswandler im Steuergerät verstärkt die Batteriespannung auf 220 V, welche im Kondensator gespeichert wird.
Một máy biến thế trong bộ điều khiển tăng điện áp từ bình ắc quy lên 220 V và nạp vào tụ điện.
Mit steigender Getriebeöltemperatur nimmt aufgrund des sinkenden Widerstandes von B4 der Spannungsabfall zwischen Kl. 31 und Pin 33 (Plus) ab.
Khi nhiệt độ dầu hộp số gia tăng, điện áp giữa kẹp 31 và chân 33 (dương) sẽ giảm do điện trở B4 giảm.
boost /hóa học & vật liệu/