TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng điện áp

tăng điện áp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tăng điện áp

 boost

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Werden mehrere galvanische Elemente zur Vervielfachung der Spannung hintereinander geschaltet, entsteht eine Batterie.

Pin điện được hình thành khi nhiều phần tử điện hóa được ghép nối tiếp với nhau để làm tăng điện áp.

Mit zunehmender Elektrolyttemperatur nimmt die Gasungsspannung und damit die maximale Ladespannung ab.

Với nhiệt độ dung dịch điện phân tăng, điện áp hóa khí và qua đó điện áp nạp tối đa giảm xuống.

Ein Spannungswandler im Steuergerät verstärkt die Batteriespannung auf 220 V, welche im Kondensator gespeichert wird.

Một máy biến thế trong bộ điều khiển tăng điện áp từ bình ắc quy lên 220 V và nạp vào tụ điện.

Mit steigender Getriebeöltemperatur nimmt aufgrund des sinkenden Widerstandes von B4 der Spannungsabfall zwischen Kl. 31 und Pin 33 (Plus) ab.

Khi nhiệt độ dầu hộp số gia tăng, điện áp giữa kẹp 31 và chân 33 (dương) sẽ giảm do điện trở B4 giảm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 boost /hóa học & vật liệu/

tăng điện áp