TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng công suất

tăng công suất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tăng công suất

 boost

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gründe für die Leistungserhöhung:

Nguyên nhân của sự tăng công suất:

v Erhöhung der nutzbaren Antriebsleistung

Tăng công suất dẫn động có ích

Dies wird durch eine vermehrte Gemischmenge erreicht.

Việc tăng công suất động cơ đạt được bằng cách tăng lượng hòa khí.

Dies wird durch Maßnahmen erreicht, die bei einem Motor die Literleistung erhöhen und gleichzeitig den Wirkungsgrad verbessern.

Có thể đạt được điều này nhờ những biện pháp làm tăng công suất lít đồng thời cải thiện hiệu suất.

So können Verbrauch und Schadstoffemission bei gleichzeitiger Leistungssteigerung gesenkt werden.

Nhờ đó, các mục tiêu về tăng công suất, giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ và giảm phát thải ô nhiễm đồng thời được thỏa mãn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 boost /ô tô/

tăng công suất