Việt
tăng lực
bổ
khích lệ.
có lợi cho súc khỏe.
Anh
recruitment
Đức
stärkend
gesundheitsiordemt
Die Riemenspannung kann erhöht werden durch eine Veränderung des Wellenabstandes oder durch den Einbau von Spannrollen (Bild 2).
Có thể tăng lực căng đai bằng cách thay đổi khoảng cách trục hoặc dùng con lăn căng đai (Hình 2).
Durch die zunehmende Kompression verstärkt sich die Reibung des Granulats bzw. Pulvers untereinander.
Qua sự gia tăng lực nén, lực ma sát giữa các hạt chất dẻo hoặc giữa các hạt bột với nhau gia tăng,
Erreicht nach 30 s Prüfzeit die Eindringtiefe nicht einen Betrag von 0,15 mm bis 0,35 mm, muss die Prüfkraft F erhöht werden.
Nếu sau thời gianđo 30 giây mà độ xuyên sâu không đạt được trịsố 0,15 mm đến 0,35 mm thì phải tăng lực nén.
Erhöhung der Traktion beim Beschleunigen und Bergauffahren, da die Radlast zunimmt.
Tăng lực kéo khi xe tăng tốc hoặc lên dốc do tải trọng bánh xe sau tăng
ASR erhöht die Traktion und stellt die Spurtreue des Fahrzeuges sicher.
Hệ thống TCS (Traction Control System) làm tăng lực kéo và bảo đảm cho ô tô nằm trong làn đường đang chuyển động.
stärkend /a/
1. tăng lực, bổ; stärkend es Mittel thuốc bổ; 2. (nghĩa bóng) khích lệ.
gesundheitsiordemt /a/
tăng lực, có lợi cho súc khỏe.
recruitment /y học/