TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng nhiệt độ

tăng nhiệt độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tăng nhiệt độ

 temperature rise

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tăng nhiệt độ

Temperaturerhöhung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Temperaturerhöhung in K (bzw. in °C)

Độ tăng nhiệt độ [K] (hay °C)

Sie ist umgekehrt proportional (antipropotional) dem Massenstrom.

Độ tăng nhiệt độ sẽ tỷ lệ nghịch với dòng khối lượng.

Bei 450 °C beginnende Nitratzersetzung (Schmelzpunkterhöhung)

Ở 450 °C bắt đầu phân hủy nitrat (tăng nhiệt độ nóng chảy)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Temperaturerhöhung,

Tăng nhiệt độ

Temperaturerhöhung.

Tăng nhiệt độ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 temperature rise /điện lạnh/

tăng nhiệt độ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Temperaturerhöhung /f =, -en/

sự] tăng nhiệt độ (ỏ bệnh nhân);