Việt
tăng ni
Tỳ kheo
khất sĩ
tu sĩ
ngưỏi đi tu.
Anh
bhiks
Đức
Mönche und Nonnen
Mönch I
Mönch I /m -(e)s, -e/
tăng ni, tu sĩ, ngưỏi đi tu.
Tỳ kheo, khất sĩ, tăng ni
Tăng Ni
Tăng: thầy tu, Ni: bà vãi. Lòng mộ đạo tăng ni, miệng niệm nam mô Phật. Sãi Vãi
(Phật) Mönche m/pl und Nonnen f/pl.