TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng sức

bổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tươi tỉnh Le bens pfad

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der -* Lebensweg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tăng sức

Lebenspendend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Liftachsen können über einen Schalter, z.B. zur Traktionsverbesserung der Antriebsachse angehoben werden.

Cầu nâng có thể được nâng lên qua công tắc, thí dụ để tăng sức kéo của cầu chủ động.

Zur Verbesserung der Beständigkeit gegen die umgebenden Medien ist auf den Weichstoff eine porenfüllende Kunststoffbeschichtung aufgebracht.

Để tăng sức bền đối với môi trường xung quanh, một lớp nhựa trám lỗ hổng được tráng lên tấm vật liệu mềm.

Zur sicheren Gasabdichtung sind zur Erhöhung der örtlichen Pressung Sicken oder Blecheinfassungen erforderlich.

Để bảo đảm việc bít kín khí bằng cách tăng sức ép cục bộ, cần phải có những gân tăng cứng hoặc những tấm viền vành.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Erhöhung der Kreativität und der Teamfähigkeit von Mitarbeitern.

:: Gia tăng sức sáng tạo và khả năng làm việc nhóm của nhân viên.

Eine weiche Laufstreifen-Kautschukmischungfördert den Grip (Haftung) (Bild 3) und die Traktion (Vorwärtszug).

Hỗn hợp cao su mặt lốp mềm sẽ làm tăng sức bám (Hình 3) và lực kéo (về phía trước).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lebenspendend /(Adj.)/

bổ; tăng sức; làm tươi tỉnh Le bens pfad; der (geh ) -* Lebensweg;