Việt
bổ
tăng sức
làm tươi tỉnh Le bens pfad
der -* Lebensweg
Đức
Lebenspendend
Die Liftachsen können über einen Schalter, z.B. zur Traktionsverbesserung der Antriebsachse angehoben werden.
Cầu nâng có thể được nâng lên qua công tắc, thí dụ để tăng sức kéo của cầu chủ động.
Zur Verbesserung der Beständigkeit gegen die umgebenden Medien ist auf den Weichstoff eine porenfüllende Kunststoffbeschichtung aufgebracht.
Để tăng sức bền đối với môi trường xung quanh, một lớp nhựa trám lỗ hổng được tráng lên tấm vật liệu mềm.
Zur sicheren Gasabdichtung sind zur Erhöhung der örtlichen Pressung Sicken oder Blecheinfassungen erforderlich.
Để bảo đảm việc bít kín khí bằng cách tăng sức ép cục bộ, cần phải có những gân tăng cứng hoặc những tấm viền vành.
:: Erhöhung der Kreativität und der Teamfähigkeit von Mitarbeitern.
:: Gia tăng sức sáng tạo và khả năng làm việc nhóm của nhân viên.
Eine weiche Laufstreifen-Kautschukmischungfördert den Grip (Haftung) (Bild 3) und die Traktion (Vorwärtszug).
Hỗn hợp cao su mặt lốp mềm sẽ làm tăng sức bám (Hình 3) và lực kéo (về phía trước).
Lebenspendend /(Adj.)/
bổ; tăng sức; làm tươi tỉnh Le bens pfad; der (geh ) -* Lebensweg;