Việt
tương ứng được
Anh
conformable
conforrmable
Das entsprechende Bauteil wird über eine Lamellenkupplung (Bremskupplung) oder ein Bremsband mit dem Getriebegehäuse verbunden.
Bộ phận tương ứng được nối kết với vỏ hộp số thông qua một ly hợp nhiều đĩa (ly hợp phanh) hoặc phanh đai.
Die Räder langsam eine Umdrehung drehen, bis entsprechendes Rad grün unterlegt ist.
Quay chậm các bánh xe một vòng cho đến khi bánh xe tương ứng được hiển thị trên màn hình có màu xanh lá cây.
Beim Bremsen mit Blockierneigung wird der Elektromagnet im betreffenden Druckmodulator vom elektronischen Steuergerät angesteuert.
Khi phanh có khuynh hướng bó cứng, nam châm điện trong bộ điều biến áp suất tương ứng được bộ điều khiển điện tử kích hoạt.
Die entsprechenden Bereiche sind deshalb mit dem Warnzeichen Warnung vor Biogefährdung gekennzeichnet (Bild 1).
Do đó các khu vực tương ứng được cảnh báo với dấu hiệu “Cảnh báo nguy hiểm sinh học” (Hình 1).
So wird bei der pH-Wertbestimmung ein Fluoreszenzfarbstoff mit Licht einer entsprechenden Wellenlänge angeregt.
Như vậy để xác định trị số pH, một chất màu huỳnh quang với ánh sáng của một bước sóng tương ứng được kích động.
conformable /toán & tin/