Việt
tạo dòng điện
phát dòng điện
Anh
generating
Đức
stromerzeugend
In dieser Zeit wird der Strom durch Takten auf ca. 13 A abgesenkt, um die Verlustleistung im Steuergerät und im Injektor zu verringern.
Trong giai đoạn này, ắc quy cung cấp điện để tạo dòng điện giữ với cường độ trung bình giảm còn khoảng 13 A để giảm công suất thất thoát trong EDC và trong kim phun.
stromerzeugend /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] generating
[VI] (thuộc) tạo dòng điện, phát dòng điện