Sie sind als sogenannte Primärstoffwechselprodukte (Primärmetaboliten) für den Grundstoffwechsel der Zelle und damit für die Bildung der Zell- bzw. Biomasse wichtig (Tabelle 1). |
Chúng là các sản phẩm chuyển hóa bậc một cho quá trình trao đổi chất cơ bản của tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc kiến tạo khối lượng tế bào hoặc khối lượng sinh học. (Bảng 1) |
Optimal vermehren sich die Zellen und bilden Biomasse dagegen bei niedrigen Zuckerkonzentrationen und ausreichend Sauerstoff – eine Anpassung an die normalen Lebensverhältnisse, wo ein überreiches Nahrungsangebot eher die Ausnahme ist (Bild 1). |
Tốt nhất là tế bào phát triển và tạo khối lượng ở nồng độ đường thấp, có đủ dưỡng khí - một sự thích nghi về điều kiện sống bình thường, nơi cung cấp thực phẩm phong phú, hầu như là một trường hợp ngoại lệ. (Hình 1) |
Verwendung z.B. für Zylinderblöcke, Kolbenringe, Gehäuse, Auspuffkrümmer, Bremstrommeln, Bremsscheiben, Kupplungsdeckel, Kupplungsdruckplatten. |
Ứng dụng: thí dụ để chế tạo khối xi lanh, vòng xéc măng piston, vỏ máy, cổ góp (chỗ uốn) ống khí thải, trống phanh, đĩa phanh, vỏ ly hợp, đĩa ép ly hợp. |