TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạo khối

tạo khối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tạo khối

 block

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind als sogenannte Primärstoffwechselprodukte (Primärmetaboliten) für den Grundstoffwechsel der Zelle und damit für die Bildung der Zell- bzw. Biomasse wichtig (Tabelle 1).

Chúng là các sản phẩm chuyển hóa bậc một cho quá trình trao đổi chất cơ bản của tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc kiến tạo khối lượng tế bào hoặc khối lượng sinh học. (Bảng 1)

Optimal vermehren sich die Zellen und bilden Biomasse dagegen bei niedrigen Zuckerkonzentrationen und ausreichend Sauerstoff – eine Anpassung an die normalen Lebensverhältnisse, wo ein überreiches Nahrungsangebot eher die Ausnahme ist (Bild 1).

Tốt nhất là tế bào phát triển và tạo khối lượng ở nồng độ đường thấp, có đủ dưỡng khí - một sự thích nghi về điều kiện sống bình thường, nơi cung cấp thực phẩm phong phú, hầu như là một trường hợp ngoại lệ. (Hình 1)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verwendung z.B. für Zylinderblöcke, Kolbenringe, Gehäuse, Auspuffkrümmer, Bremstrommeln, Bremsscheiben, Kupplungsdeckel, Kupplungsdruckplatten.

Ứng dụng: thí dụ để chế tạo khối xi lanh, vòng xéc măng piston, vỏ máy, cổ góp (chỗ uốn) ống khí thải, trống phanh, đĩa phanh, vỏ ly hợp, đĩa ép ly hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Blockform

Khuôn tạo khối

Bild 1: Prinzip einer Blockschaumanlage

Nguyên lý thiết bị chế tạo khối xốp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 block /toán & tin/

tạo khối