Việt
tạo màu
tạo chất màu
Anh
colouring
chromatogenous
Dabei werden die Farbpigmente durch die Harze miteinander verbunden.
Các chất tạo màu được nối kết với nhau bằng các loại keo nhựa.
Sie geben der Beschichtung das gewünschte farbliche Aussehen.
Chất tạo màu tạo cho lớp sơn màu sắc bên ngoài theo ý muốn.
Pigmente sind Farbteilchen, die in unlöslich fester Form im Lack vorliegen.
Chất tạo màu là các hạt màu ở thể rắn trong sơn và không hòa tan được.
Farbmittel und Pigmente dienen zum Einfärben der FVK.
Bột màu và pigment được dùng để tạo màu cho vật liệu composite.
Aramidfasern sind goldgelbe organische Kunstfasern aus aromatischen Polyamiden.
Sợi aramid là sợi hữu cơ nhân tạo màu vàng óng từ polyamid thơm.
chromatogenous /y học/
tạo màu, tạo chất màu
Trong công nghệ thực phẩm: Thu được thịt cá có màu đặc biệt bằng cách phối trộn thêm vào thức ăn cho cá một chất nhân tạo (hay tự nhiên) tạo màu, mục đích này phải do cơ quan có thẩm quyền quyết định.