TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạo màu

tạo màu

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tạo chất màu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tạo màu

colouring

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 chromatogenous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei werden die Farbpigmente durch die Harze miteinander verbunden.

Các chất tạo màu được nối kết với nhau bằng các loại keo nhựa.

Sie geben der Beschichtung das gewünschte farbliche Aussehen.

Chất tạo màu tạo cho lớp sơn màu sắc bên ngoài theo ý muốn.

Pigmente sind Farbteilchen, die in unlöslich fester Form im Lack vorliegen.

Chất tạo màu là các hạt màu ở thể rắn trong sơn và không hòa tan được.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Farbmittel und Pigmente dienen zum Einfärben der FVK.

Bột màu và pigment được dùng để tạo màu cho vật liệu composite.

Aramidfasern sind goldgelbe organische Kunstfasern aus aromatischen Polyamiden.

Sợi aramid là sợi hữu cơ nhân tạo màu vàng óng từ polyamid thơm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chromatogenous /y học/

tạo màu, tạo chất màu

 chromatogenous

tạo màu, tạo chất màu

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

colouring

tạo màu

Trong công nghệ thực phẩm: Thu được thịt cá có màu đặc biệt bằng cách phối trộn thêm vào thức ăn cho cá một chất nhân tạo (hay tự nhiên) tạo màu, mục đích này phải do cơ quan có thẩm quyền quyết định.