Việt
tạo nếp
làm gợn sóng
làm nhăn
Anh
corrugated
Đức
Well-
Die Folie muss spielfrei in das Spritzgießwerkzeug passen, da sonst mit Faltenbildung und Überspritzung zu rechnen ist.
Phim phải dễ dàng đặt vừa vặn vào khuôn đúc phun, nếu không, có thể bị tạo nếp gấp và lượng phun bị dư thừa.
Beim Reifenwechsel von Schlauchreifen wegen Faltenbildung immer neue Schläuche verwenden.
Khi thay lốp có săm phải luôn sử dụng săm mới do sự tạo nếp gấp.
Beim Einziehen von Hand werden die Wellen mit der Rundzange, mit einem Faltenzieher oder mittels Schraubstock angefertigt (Bild 5).
Khi bẻ gấp dồn thủ công, dợn sóng được tạo ra bằng kìm mũi tròn, dụng cụ tạo nếp gấp hoặc bằng êtô (Hình 5).
Well- /pref/SỨ_TT, GIẤY, B_BÌ/
[EN] corrugated
[VI] (được) tạo nếp, làm gợn sóng, làm nhăn