Việt
tạo sức ép
Anh
pressure
tension
Druckschuh
Miếng kim loại tạo sức ép (Guốc nén)
Durch eine hydraulische Spannvorrichtung wird der Anpressdruck aufgebracht. Er beträgt in der Regel etwa 6 bar.
Một thiết bị kẹp thủy lực tạo sức ép khoảng 6 bar lên băng thép.
Die gekühlte Prägewalze aus Stahl wird dann gegen eine gummibeschichtete Walze gedrückt.
Tiếp theo, trục thép in dập nổi, đã được làm nguội, tạo sức ép lên một trục đối kháng có bọc cao su.
pressure /điện/
pressure, tension /xây dựng/