TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạo xung

tạo xung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tạo xung

pulse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tạo xung

pulsieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Impulsräder dürfen nicht in der Nähe von Magneten gelagert werden.

Các bánh răng tạo xung không được đặt gần nam châm.

Auf den Wellen sind Impulsräder angebracht, über deren Umfang sich Magnete mit unterschiedlicher Polung abwechseln (Bild 3).

Bánh răng tạo xung lắp trên các trục; ở bên ngoài bánh răng có gắn xen kẽ nam châm có cực khác nhau (Hình 3).

Werden bestimmte Verzögerungswerte erreicht, so zündet ein vom Steuergerät ausgelö- ster elektrischer Impuls die Treibsätze der entsprechenden Airbags.

Khi độ giảm tốc đạt đến giá trị nhất định nào đó, bộ điều khiển sẽ tạo xung điện kích nổ phần chất nổ của các túi khí tương ứng.

Wird das Airbagsystem bei einem Unfall vom Bordnetz getrennt, so sorgt ein Pufferkondensator für den Zündimpuls.

Nếu hệ thống túi khí bị ngắt khỏi hệ thống điện trên xe khi xảy ra tai nạn, một tụ điện dự phòng sẽ thực hiện chức năng tạo xung kích nổ.

Dadurch kann die Gurtstraffer- und die Airbagauslösung noch früher, genauer und bedarfsgerechter abgestimmt werden.

Qua đó, có thể tạo xung kích hoạt bộ phận siết đai và túi khí an toàn một cách nhanh chóng hơn, chính xác hơn và đáp ứng nhu cầu tốt hơn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pulsieren /vi/Đ_KHIỂN/

[EN] pulse

[VI] tạo xung