TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tải nặng

tải nặng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chế độ làm việc nặng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tải nặng

HD

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tải nặng

HD

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Heavy Duty Batterien

Ắc quy chịu tải nặng

Als langsam laufender Motor (Dreh­ zahlen bis etwa 2200 1/min) wird er in schweren Nutzkraftfahrzeugen verwendet.

Động cơ với tốc độ quay thấp hơn (vòng quay đến khoảng 2.200 vòng/phút) được sử dụng cho ô tô tải nặng.

HD-Öle (HD = Heavy Duty). Sie enthalten Dispersantadditive, die Verschmutzungen umhüllen, in der Schwebe halten und Schlammbildung durch Zusammenballen der Schmutzteilchen verhindern.

Dầu HD (HD: Heavy Duty, tải nặng) có chứa chất phụ gia khuếch tán, chất này bao quanh những tạp chất, giữ chúng lơ lửng và ngăn cản việc tạo bùn do sự kết tụ của những chất bẩn nhỏ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

HD /v_tắt/CT_MÁY (Hochleistung)/

[EN] HD (heavy duty)

[VI] tải nặng; chế độ làm việc nặng