Việt
tấm bạt
Anh
tarpaulin
Z. B. sollen Dachbahnen bei niedrigen Temperaturen problemlos abrollbar und verlegbar sein und LKW-Planen müssen auch in der kalten Jahreszeit flexibel sein.
Thí dụ: ở nhiệt độ thấp, băng lợp mái nhà vẫn có thể trải ra để lợp; tấm bạt xe tải vẫn phải mềm dẻo trong thời tiết lạnh.
Eine Markise quietscht leise, als der Hutmacher seinen Laden in der Marktgasse erreicht.
Tấm bạt che nắng khẽ kẽo kẹt khi người thợ làm mũ đến cửa hiệu trên Marktgasse.
An awning creaks quietly as the milliner arrives at his shop on Marktgasse.
tarpaulin /giao thông & vận tải/