TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm vật liệu

tấm vật liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tấm nguyên liệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tấm vật liệu

 board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stock sheet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tấm vật liệu

Materialplatte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein metallisches Trägerblech von etwa 0,3 mm Dicke ist mit Verklammerungszacken versehen. Diese halten die beidseitig aufgebrachte Weichstofflage.

Một tấm nền bằng kim loại dày khoảng 0,3 mm với những móc kẹp giữ tấm vật liệu mềm phủ cả hai mặt.

Zur Verbesserung der Beständigkeit gegen die umgebenden Medien ist auf den Weichstoff eine porenfüllende Kunststoffbeschichtung aufgebracht.

Để tăng sức bền đối với môi trường xung quanh, một lớp nhựa trám lỗ hổng được tráng lên tấm vật liệu mềm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die einwirkende Niederhalterkraft Fn drücktden Blechzuschnitt auf die Ziehmatritze.

:: Lực giữ Fn ép tấm vật liệu lên khuôn vuốt.

Das Tiefziehen von Blechen ist ein bedeutendes Umformverfahren für die Serienfertigung.

Gia công vuốt sâu cho tấm vật liệu là phương pháp biến dạng quan trọng cho sản xuất hàng loạt.

Tafeln ab einer Dicke von 4 mm sollten beidseitig erwärmt werden, um die Heizzeit niedrig zu halten.

Các tấm vật liệu có bề dày từ 4 mm trở lên cần được nung nóng cả hai mặt để rút ngắn thời gian nung.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Materialplatte /f/SỨ_TT/

[EN] stock sheet

[VI] tấm nguyên liệu, tấm vật liệu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 board /xây dựng/

tấm vật liệu

Một vật liệu tổng hợp được chế tạo ở dạng tấm lớn như tấm sợi thủy tinh, lati trát vữa.

A composition material fabricated in large sheets; for example, plasterboard or fiberboard..