Việt
tấm vật liệu
tấm nguyên liệu
Anh
board
stock sheet
Đức
Materialplatte
Ein metallisches Trägerblech von etwa 0,3 mm Dicke ist mit Verklammerungszacken versehen. Diese halten die beidseitig aufgebrachte Weichstofflage.
Một tấm nền bằng kim loại dày khoảng 0,3 mm với những móc kẹp giữ tấm vật liệu mềm phủ cả hai mặt.
Zur Verbesserung der Beständigkeit gegen die umgebenden Medien ist auf den Weichstoff eine porenfüllende Kunststoffbeschichtung aufgebracht.
Để tăng sức bền đối với môi trường xung quanh, một lớp nhựa trám lỗ hổng được tráng lên tấm vật liệu mềm.
:: Die einwirkende Niederhalterkraft Fn drücktden Blechzuschnitt auf die Ziehmatritze.
:: Lực giữ Fn ép tấm vật liệu lên khuôn vuốt.
Das Tiefziehen von Blechen ist ein bedeutendes Umformverfahren für die Serienfertigung.
Gia công vuốt sâu cho tấm vật liệu là phương pháp biến dạng quan trọng cho sản xuất hàng loạt.
Tafeln ab einer Dicke von 4 mm sollten beidseitig erwärmt werden, um die Heizzeit niedrig zu halten.
Các tấm vật liệu có bề dày từ 4 mm trở lên cần được nung nóng cả hai mặt để rút ngắn thời gian nung.
Materialplatte /f/SỨ_TT/
[EN] stock sheet
[VI] tấm nguyên liệu, tấm vật liệu
board /xây dựng/
Một vật liệu tổng hợp được chế tạo ở dạng tấm lớn như tấm sợi thủy tinh, lati trát vữa.
A composition material fabricated in large sheets; for example, plasterboard or fiberboard..