TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tần số dòng

tần số dòng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tần số dòng

 line rate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

line frequency

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tần số dòng

Zeilenfrequenz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird der Strom in der Spule kleiner, d.h. der Widerstand der Spule wird scheinbar größer (induktiver Blindwiderstand) (Bild 1).

Do đó, dòng điện đi trong cuộn dây cũng nhỏ hơn. Nói cách khác, điện trở của cuộn dây lớn hơn đối với dòng điện xoay chiều, và được gọi là cảm kháng (Hình 1). Tần số dòng điện càng lớn thì cảm kháng càng lớn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zeilenfrequenz /f/TV/

[EN] line frequency

[VI] tần số dòng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 line rate /điện tử & viễn thông/

tần số dòng (truyền hình)

 line rate /toán & tin/

tần số dòng (truyền hình)