Việt
tần số dòng
Anh
line rate
line frequency
Đức
Zeilenfrequenz
Dadurch wird der Strom in der Spule kleiner, d.h. der Widerstand der Spule wird scheinbar größer (induktiver Blindwiderstand) (Bild 1).
Do đó, dòng điện đi trong cuộn dây cũng nhỏ hơn. Nói cách khác, điện trở của cuộn dây lớn hơn đối với dòng điện xoay chiều, và được gọi là cảm kháng (Hình 1). Tần số dòng điện càng lớn thì cảm kháng càng lớn.
Zeilenfrequenz /f/TV/
[EN] line frequency
[VI] tần số dòng
line rate /điện tử & viễn thông/
tần số dòng (truyền hình)
line rate /toán & tin/