TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tầng hai

Lầu một

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

tầng hai

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Anh

tầng hai

first floor

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Häuser und Wohnungen, mit Rädern versehen, schwanken über den Bahnhofplatz oder rasen durch die Enge der Marktgasse, während ihre Bewohner aus Fenstern im zweiten Stock nach draußen rufen.

Nhà cửa, những căn hộ có gắn bánh xe sẽ lắc lư trên quảng trường trước nhà ga hay phóng những ngõ ngách của Marktgasse, trong khi những người cư trú trong nhà gọi ra ngoài qua cửa sổ trên tầng hai.

Die Ladenbesitzer kurbeln ihre Markisen hoch und holen die Fahrräder hervor. Aus einem Fenster oben Im zweiten Stock eines Hauses ruft eine Mutter ihrer Tochter zu, sie solle endlich heimkommen und das Abendbrot richten.

Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu.T Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Houses and apartments, mounted on wheels, go careening through Bahnhofplatz and race through the narrows of Marktgasse, their occupants shouting from second-floor windows.

Nhà cửa, những căn hộ có gắn bánh xe sẽ lắc lư trên quảng trường trước nhà ga hay phóng những ngõ ngách của Marktgasse, trong khi những người cư trú trong nhà gọi ra ngoài qua cửa sổ trên tầng hai.

Shopkeepers are dropping their awnings and getting out their bicycles. From a second-floor window, a mother calls to her daughter to come home and prepare dinner.

Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu. Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

first floor

Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

first floor

Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)