ausbeuten /(sw. V.; hat)/
sử dụng;
tận dụng kết quả hay công trình nghiên cứu (systema tisch nutzen, ausschöpfen);
ông ta đã sao chép công trình của các nhà khoa học khác một cách trắng trợn. : er hat die Arbeiten anderer Wissenschaftler schamlos ausge beutet