Việt
tận thế
chung cục thế giới
Thế mạt
chung mạt
sự việc sau cùng .
Anh
end of the world
endtime
final consummation
last things
Einen Monat vor dem Weltende schließen die Geschäfte.
Một tháng trước ngày tận thế các cửa hang đóng cửa.
Einen Tag vor dem Ende sind die Straßen von lachenden Menschen erfüllt.
Một ngày trước tận thế phố xá đầy người cười nói.
One month before the end, businesses close.
One day before the end, the streets swirl in laughter.
One minute before the end of the world, everyone gathers on the grounds of the Kunstmuseum.
Một phút trước khi thé giới tận thế, mọi người tụ tập trên khu đất của Viện Bảo tang Mỹ thuật.
Tận thế
chung cục thế giới, tận thế
Thế mạt, tận thế, chung mạt, sự việc sau cùng [Xem eschatological elements].