TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tắt điện

tắt điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tắt điện

turn off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 turn off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tắt điện

Abschaltung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Spannungsimpuls am Magnetventil bewirkt den Einspritzbeginn. Spannungsunterbrechung bewirkt das Einspritzende.

Xung điện áp ở van điện từ tác động việc bắt đầu phun, khi tắt điện áp thì việc phun chấm dứt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4 Bei Störungen sofort Spannung abschalten, Stecker ziehen.

4 Khi có sự cố phải lập tức tắt điện, rút chốt cắm điện ra khỏi ổ cắm.

Bei Störungen sofort Spannung abschalten, Stecker ziehen. Machen Sie danach nur das, was Sie gefahrlos beherrschen.

Khi có sự cố phải lập tức tắt điện, rút chốt cắm điện ra khỏi ổ cắm. Sau đó, chỉ làm những gì mà bạn nắm vững mà không thấy nguy hiểm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abschaltung /f =, -en/

1. [sự] tắt điện; 2. [sự] ngắt, cắt (liên lạc điện thoại)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

turn off

tắt điện

 turn off /điện/

tắt điện